Hệ thống tài khoản kế toán

Khi đi học chuyên ngành kế toán hoặc làm công việc kế toán tại bất kì một doanh nghiệp, công ty nào thì chúng ta đều nghe đến thuật ngữ "Hệ thống tài khoản kế toán".

Vậy hiểu thế nào cho đúng và đủ cho thuật ngữ trên thì mới Quý bạn đọc hãy đồng hành cùng TAF trong bài sau nhé!

he thong tai khoan ke toan taf 2
 

icon chu y Hệ thống tài khoản được hiểu như thế nào?

tich do Hệ thống tài khoản kế toán là một tập hợp các tài khoản kế toán được sử dụng để ghi chép, phản ánh tình trạng và sự biến động của đối tượng hạch toán kế toán.

tich doHệ thống tài khoản kế toán hiện hành áp dụng thống nhất cho các doanh nghiệp ở Việt Nam được kí hiệu bằng các chữ số. Mỗi chữ số trong kí hiệu tài khoản thể hiện ý nghĩa sau:

mui ten ghim Số đầu tiên chỉ loại tài khoản.

mui ten ghim Hai số đầu tiên thể hiện nhóm tài khoản.

mui ten ghim Số thứ ba chỉ tài khoản cấp 1 thuộc nhóm được phản ánh.

mui ten ghim Số thứ 4 (nếu có) chỉ tài khoản cấp 2 thuộc tài khoản được phản ánh bằng 3 số đầu

tich doHệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200/2014/TT-BTC áp dụng cho tất cả các Doanh Nghiệp:

icon tl CÁC TÀI KHOẢN KHÔNG CÒN SỬ DỤNG THEO THÔNG TƯ 200/2014/BTC-TT

tay Tài khoản 001 - Tài sản thuê ngoài.

tay Tài khoản 002 - Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công.

tay Tài khoản 003 - Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược.

tay Tài khoản 004 - Nợ khó đòi đã xử lý.

tay Tài khoản 007 - Ngoại tệ các loại.

tay Tài khoản 008 - Dự toán chi sự nghiệp, dự án.

tay- Tài khoản 129 - Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn.

tay Tài khoản 139 - Dự phòng phải thu khó đòi.

tay Tài khoản 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.

tay Tài khoản 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.

tay Tài khoản 159 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

tay Tài khoản 223 - Đầu tư vào công ty liên kết.

tay Tài khoản 311 - Vay ngắn hạn.

tay Tài khoản 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả.

tay Tài khoản 342 - Nợ dài hạn

tay Tài khoản 351 - Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm.

tay Tài khoản 415 - Quỹ dự phòng tài chính.

tay Tài khoản 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ.

tay Tài khoản 531 - Hàng bán bị trả lại.

tay Tài khoản 532 - Giảm giá hàng bán.

icon tl DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)

he thong tai khoan ke toan taf 5
 

SỐ HIỆU TK

TÊN TÀI KHOẢN   
   Cấp 1           Cấp 2      
    LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
111    Tiền mặt
  1111 Tiền Việt Nam
  1112 Ngoại tệ
  1113 Vàng tiền tệ
112   Tiền gửi Ngân hàng
  1121 Tiền Việt Nam
  1122 Ngoại tệ
  1123 Vàng tiền tệ
113   Tiền đang chuyển
  1131 Tiền Việt Nam
  1132 Ngoại tệ
121   Chứng khoán kinh doanh
  1211 Cổ phiếu
  1212 Trái phiếu
  1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác
128   Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
  1281 Tiền gửi có kỳ hạn
  1282 Trái phiếu
  1283 Cho vay
  1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131   Phải thu của khách hàng
133   Thuế GTGT được khấu trừ
  1331  Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
  1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136    Phải thu nội bộ
  1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
  1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
  1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
  1368 Phải thu nội bộ khác
138   Phải thu khác
  1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
  1385 Phải thu về cổ phần hoá
  1388 Phải thu khác
141   Tạm ứng
151   Hàng mua đang đi đường
152   Nguyên liệu, vật liệu
153   Công cụ, dụng cụ
  1531  Công cụ, dụng cụ
  1532 Bao bì luân chuyển
  1533 Đồ dùng cho thuê
  1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế
154   Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155   Thành phẩm
  1551 Thành phẩm nhập kho
  1557  Thành phẩm bất động sản
156   Hàng hóa
  1561  Giá mua hàng hóa
  1562 Chi phí thu mua hàng hóa
  1567 Hàng hóa bất động sản
157   Hàng gửi đi bán
158   Hàng hoá kho bảo thuế
161   Chi sự nghiệp
  1611 Chi sự nghiệp năm trước
  1612 Chi sự nghiệp năm nay
171   Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
211   Tài sản cố định hữu hình
  2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
  2112 Máy móc, thiết bị
  2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
  2114  Thiết bị, dụng cụ quản lý
  2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
  2118 TSCĐ khác
212    Tài sản cố định thuê tài chính
  2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
  2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính.
213   Tài sản cố định vô hình
  2131  Quyền sử dụng đất
  2132 Quyền phát hành
  2133 Bản quyền, bằng sáng chế
  2134 Nhãn hiệu, tên thương mại
  2135 Chương trình phần mềm
  2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
  2138 TSCĐ vô hình khác
214   Hao mòn tài sản cố định
  2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
  2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
  2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
  2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
217   Bất động sản đầu tư
221   Đầu tư vào công ty con
222   Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
228   Đầu tư khác
  2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
  2288 Đầu tư khác
229   Dự phòng tổn thất tài sản
  2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
  2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
  2293 Dự phòng phải thu khó đòi
  2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241   Xây dựng cơ bản dở dang
  2411 Mua sắm TSCĐ
  2412 Xây dựng cơ bản
  2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
    Chi phí trả trước
242    Chi phí trả trước
243   Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244   Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
     LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
331    Phải trả cho người bán
333   Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
  3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
  33311 Thuế GTGT đầu ra
  33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
  3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
  3333  Thuế xuất, nhập khẩu
  3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
  3335 Thuế thu nhập cá nhân
  3336 Thuế tài nguyên
  3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
  3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
  33381 Thuế bảo vệ môi trường
  33382  Các loại thuế khác
  3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334   Phải trả người lao động
  33341 Phải trả công nhân viên
  3348 Phải trả người lao động khác
335   Chi phí phải trả
336   Phải trả nội bộ
  3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
  3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
  3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
  3368 Phải trả nội bộ khác
337   Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
338   Phải trả, phải nộp khác
  3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
  3382 Kinh phí công đoàn
  3384 Bảo hiểm xã hội
  3385  Bảo hiểm y tế
  3386 Phải trả về cổ phần hoá
  3387 Bảo hiểm thất nghiệp
  3388 Phải trả, phải nộp khác
341   Vay và nợ thuê tài chính
  3411 Các khoản đi vay
  3412 Nợ thuê tài chính
343   Trái phiếu phát hành
  3431 Trái phiếu thường
  34311  Mệnh giá
  34312 Chiết khấu trái phiếu
  34313 Phụ trội trái phiếu
3432   Trái phiếu chuyển đổi
344    Nhận ký quỹ, ký cược
347    Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
352   Dự phòng phải trả
  3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
  3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
  3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
  3524 Dự phòng phải trả khác
353   Quỹ khen thưởng phúc lợi
  3531 Quỹ khen thưởng
  3532 Quỹ phúc lợi
  3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
  3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356   Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  3561  Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
357    Quỹ bình ổn giá
     LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
411   Vốn đầu tư của chủ sở hữu
  4111  
  41111  
  41112  
  4112  
  4113  
  4118  
412    Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413   Chênh lệch tỷ giá hối đoái
  4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
 
    Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
  4132 Quỹ đầu tư phát triển
414   Quỹ đầu tư phát triển
417   Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
418   Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419    Cổ phiếu quỹ
421   Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
  4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
  4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
441    Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461   Nguồn kinh phí sự nghiệp
  4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
  4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
446   Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
     LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
511    Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  5111 Doanh thu bán hàng hóa
  5112 Doanh thu bán các thành phẩm
  5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
  5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá
  5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
  5118 Doanh thu khác
515    Doanh thu hoạt động tài chính
521   Các khoản giảm trừ doanh thu
  5211 Chiết khấu thương mại
  5212 Hàng bán bị trả lại
  5213 Giảm giá hàng bán
    LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
611   Mua hàng
  6111 Mua nguyên liệu, vật liệu
  61112 Mua hàng hóa
621   Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622   Chi phí nhân công trực tiếp
623   Chi phí sử dụng máy thi công
  6231 Chi phí nhân công
  6232 Chi phí nguyên, vật liệu
  6233 Chi phí dụng cụ sản xuất
  6234 Chi phí khấu hao máy thi công
  6237 Chi phí bằng tiền khác
627   Chi phí sản xuất chung
  6271 Chi phí nhân viên phân xưởng
  6272 Chi phí nguyên, vật liệu
  6273 Chi phí dụng cụ sản xuất
  6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
  6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
  6278 Chi phí bằng tiền khác
631   Giá thành sản xuất
632   Giá vốn hàng bán
635   Chi phí tài chính
641   Chi phí bán hàng
  6411 Chi phí nhân viên
  6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
  6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
  6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
  6415 Chi phí bảo hành
  6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
  6418 Chi phí bằng tiền khác
642    Chi phí quản lý doanh nghiệp
  6421 Chi phí nhân viên quản lý
  6422 Chi phí vật liệu quản lý
  6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
  6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
  6425 Thuế, phí và lệ phí
  6426 Chi phí dự phòng
  6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
  6428 Chi phí bằng tiền khác
711   Thu nhập khác
    LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
811   Chi phí khác
821   Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
  8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
  8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
    TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
911   Xác định kết quả kinh doanh

Trên đây là những chia sẻ của TAF về Hệ thống tài khoản kế toán, hi vọng sẽ giúp ích cung cấp thông tin cho  Quý bạn đọc. Nếu các bạn muốn đóng góp cho bài viết thì đừng ngần ngại - Hãy liên hệ với TAF theo thông tin bên dưới nhé!

liên hệ TAF
 

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KIỂM TOÁN TAF

Trụ sở chính: 62A Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

☎ Hotline : 0978 666 600

Zalo : 0978 666 600 (Mr J)

Email: info@taf.vn

Website: taf.vn

Xem thêm:       Dịch vụ kế toán trọn gói TP. Hồ Chí Minh

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

zalo
0924 580 580
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây